HPE MSA 2050 Storage

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin chungĐược thiết kế để đáp ứng nhu cầu lưu trữ cấp trung, đơn giản, linh hoạt, với giá cả hợp lý, lý tưởng cho văn phòng nhỏ và văn phòng điều khiển từ xa
Cổng kết nối8Gb/16Gb FC
1Gb or 10Gb iSCSI
6Gb or 12Gb SAS
Số lượng Controller2 Controller
Hệ điều hành hỗ trợMicrosoft Windows Server 2019
Microsoft Windows Server 2016
Microsoft Windows Server 2012
VMware
HP-UX
Red Hat Linux
SuSE SLES Linux
Solaris
Oracle Linux
Citrix XenServer
OpenVMS
Dung lượng lưu trữMax raw 614.4TB SFF / 1344TB LFF
Số lượng ổ cứng tối đaUp to 192 SFF / 96 LFF
Khả năng mở rộngUp to 7 Enclosures
Hình thứcRack 2U
Bảo hành3 năm

Thông tin chi tiết

HPE MSA 2050 SAN STORAGE – Tính năng – Ưu Điểm

  • HPE MSA 2050 Storage bao gồm sẳn 2 bộ điều khiển (controller) với cổng giao tiếp 8Gb FC, 1GbE, 10GbE or 12Gb SAS
  • Number of host ports per controller: 4 (total: 8)
  • 8GB cache per controller
  • Hổ trợ cả FC and iSCSI controller trên cùng hệ thống.
  • Hổ trợ flash storage (SSD), Enterprise-class SAS hard disk drives (10K/15K RPM), Midline SAS hard disk drives (7.2K RPM)
  • Cho phép dùng cả SFF và LFF trong cùng hệ thống (array).
  • Có hiệu suất rất cao: 200,000 IOPS
  • Hổ trợ Windows Server 2019.
  • Có thể dung SSD như read cache để tăng dung lượng bộ nhớ đệm Read Cache (MSA controller cache) nhằm tăng tốc cho các ứng dụng thi hành nhiều tác vụ đọc.
  • Có thể tăng tổng dung lượng lưu trữ lên tối đa 614.4TB SFF / 1344TB LFF với tối đa 7 enclosure được thêm vào.
  • Virtual Storage Disks Groups có thể được tạo trên nhiều enclosures. (Disks Group là nhóm các HDD trong cùng RAID)
  • Nhiều Disk Group có thể gộp vào một Storage Pool.
  • Tích hợp các tính năng bảo vệ & phục hồi dữ liệu như snapshot, replication.
  • HPE MSA 2050 SAN Storage hổ trợ 64 snapshot và có thể nâng lên đến 512 với tùy chọn Advanced Data Services Suite
  • Tùy chọn Advanced Data Services Suite license để bổ sung thêm các tính năng:
    • Performance Tiering between the SSD tier and the Standard or Archive Tier
    • 512 Snapshots
    • Remote Snaps
  • Triển khai, nâng cấp, tăng dung lượng lưu trữ nhanh chóng, dễ dàng. Hổ trợ việc nâng cấp lên đời cho các model đời trước, mất 15 phút và không cần các bước di trú dữ liệu phức tạp, tốn thời gian.

Những đặc điểm cơ bản của HPE MSA 2050 SAN Storage

Array

  • Access Type: Block
  • Form Factor: 2U, SFF or LFF
  • Number of controllers per array: 2
  • Number of host ports per array: 8
  • FC host connectivity: 8/16Gb
  • iSCSI host connectivity: 1Gb or 10Gb
  • SAS host connectivity: 6Gb or 12Gb
  • Max Read cache per array: 8TB
  • Data (read/write) cache + system memory per array: 16GB
  • Pool Capacity (with Large Pool Support): 562 TB (512 TiB)
  • RAID Levels supported: RAID 0,* 1, 5, 6, 10*Read Cache Only

Enclosures

  • Expansion Drive Enclosures: 0-7 enclosures
  • LFF/SFF array/enclosure mixing: Supported
  • Maximum number of drives per array enclosure: 24 SFF/12 LFF
  • Maximum number of drives per drive enclosure: 24 SFF/12 LFF
  • Drive enclosure interface type: 6Gb SAS Drives

Drives

  • Maximum total HDDs per array: 192 SFF / 96 LFF
  • Maximum total SSDs per array: 192 SFF / 96 LFF
  • Max raw capacity per array enclosure: 76.8 TB SFF / 168TB LFF
  • Max raw capacity per drive enclosure: 76.8 TB SFF / 168TB LFF
  • Max raw capacity per array: 614.4TB SFF / 1344TB LFF

Drive Capacities

  • SFF SSDs: 400GB, 800GB, 960GB, 1.6TB, 1.92TB, 3.2TB
  • LFF SSDs: 400GB, 800GB, 960GB, 1.92TB
  • SFF HDDs: 15K: 600GB, 900GB – 10K: 600GB, 1.2TB, 1.8TB, 2.4TB – 7.2K: 2.0TB
  • LFF HDDs: 7.2K: 4TB, 6TB, 8TB, 10TB, 12TB, 14TB

Software Features

  • Thin Technologies: Thin Provisioning, Space Reclamation, Thin Rebuild
  • Tiering: Performance Tier, Standard Tier, Archive Tier
  • Replication: Snapshots (512), Volume Copy, Remote Snaps
  • Quality of Service: Virtual Tier Affinity

Additional Features

  • Maximum number of volumes: 512
  • Maximum number of snapshots: 512
  • Maximum number of hosts: 512
  • Maximum number of initiators: 1024
  • Customer self-installable: Yes
  • Customer self-repairable: Yes
  • Customer self-upgradeable: Yes
  • File Services: Yes / HPE Storage File Controller

HPE MSA 1060 Storage

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin chungĐược thiết kể để đáp ứng nhu cầu lưu trữ ở cấp thấp, phù hợp với khách hàng có ngân sách hạn chế
Cổng kết nối16Gb FC
1Gb or 10Gb iSCSI
12Gb SAS
Số lượng Controller2 Controller
Hệ điều hành hỗ trợMicrosoft Windows Server 2019
Microsoft Windows Server 2016
VMware
HP-UX
Red Hat Linux
SuSE SLES Linux
Oracle UEK Linux
Citrix XenServer
Dung lượng lưu trữMax raw 368.64TB SFF / 668.16TB LFF + SFF mixed configuration
Số lượng ổ cứng tối đa96 SFF / 36 LFF
Khả năng mở rộngUp to 9 Enclosures
Hình thứcRack 2U
Bảo hành3 năm

Thông tin chi tiết về HPE MSA 1060 Storage

Những đặc điểm cơ bản của HPE MSA 1060 Storage

Array

  • Access Type: Block
  • Form Factor: 2U, SFF
  • Number of controllers per array: 2
  • Number of host ports per array: 4
  • FC host connectivity: 16Gb
  • iSCSI host connectivity: 1Gb or 10Gb
  • SAS host connectivity: 12Gb
  • Max Read cache per array: 4TB
  • Data (read/write) cache + system memory per array: 24GB
  • Pool Capacity: Two Pools with 1PB each
  • RAID Levels supported: RAID 0,* 1, 5, 6, 10, MSA-DP+*Read Cache Only

Enclosures

  • Expansion Drive Enclosures: 0-3 enclosures
  • LFF/SFF array/enclosure mixing: Supported
  • Maximum number of drives per array enclosure: 24 SFF
  • Maximum number of drives per drive enclosure: 24 SFF/12 LFF
  • Drive enclosure interface type: 12Gb SAS

Drives

  • Maximum total HDDs per array: 96 SFF / 36 LFF
  • Maximum total SSDs per array: 96 SFF / 36 LFF
  • Max raw capacity per array enclosure: 92.16 TB SFF
  • Max raw capacity per drive enclosure: 92.16 TB SFF / 192TB LFF
  • Max raw capacity per array: 368.64TB SFF / 668.16TB LFF + SFF mixed configuration

Drive Capacities

  • SFF SSDs: 960GB, 1.92TB, 3.84TB
  • LFF SSDs: 1.92TB
  • SFF HDDs: 15K: 900GB – 10K: 600GB, 1.2TB, 1.8TB, 2.4TB
  • LFF HDDs: 7.2K: 6TB, 8TB, 10TB, 12TB, 14TB, 16TB

Software Features

  • Thin Technologies: Thin Provisioning, Space Reclamation, Thin Rebuild
  • Tiering: Performance Tier, Standard Tier, Archive Tier
  • Replication: Snapshots (512), Volume Copy, Remote Snaps
  • Quality of Service: Virtual Tier Affinity

Additional Features

  • Maximum number of volumes: 512
  • Maximum number of snapshots: 512
  • Maximum number of hosts: 512
  • Maximum number of initiators: 1024
  • Customer self-installable: Yes
  • Customer self-repairable: Yes
  • Customer self-upgradeable: Yes
  • File Services: Yes / HPE Storage File Controller

HPE StoreEasy 1560 Storage

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông tin chungĐáp ứng nhu cầu lưu trữ và quản lý dư liệu dễ dàng, tập trung, đáng tinh cậy, phù hợp với ngân sách của các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Cổng kết nối1Gb Ethernet 2-port
Số lượng ControllerHPE Smart Array P408i-p SR
Hệ điều hành hỗ trợMicrosoft Windows Storage Server 2016
Dung lượng lưu trữUp to 64TB (with optional 4LFF drive cage and 4 x 12TB HDDs)
Số lượng ổ cứng tối đaUp to 8 internal LFF
Khả năng mở rộngSupport for external D3X10 and D6020 Disk Enclosures requires optional Smart Array controller with external port
Hình thứcTower 4.5U
Bảo hành3 năm

Thông tin chi tiết HPE StoreEasy 1560 Storage

Giới thiệu chung:

HPE StoreEasy 1560 Storage cũng là thiết bị NAS được thiết kế dựa trên nền tảng phần cứng cao cấp và hệ điều hành MS Windows Storage Server 2016 Standard Edition nhằm thõa mản yêu cầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần thiết bị đa năng, vừa phục vụ mục đích chia sẽ quản trị hệ thống file, vừa là máy chủ chạy các ứng dụng văn phòng trên nền Windows đồng thời có khả năng cung cấp & quản lý không gian lưu trữ cho các máy chủ khác trong hệ thống. Tùy theo model, StoreEasy 1X60 Series có thể đáp ứng cho cùng lúc cho từ 5 tới 5000 người cùng lúc truy cập vào hệ thống với khả năng lưu trữ lên đến 224TB và có thể mở rộng thêm thông qua các module lưu trữ gắn ngoài. MS Windows Storage Server 2016 Standard Edition được tối ưu hóa và tích hợp sẳn giúp giảm thiểu tối đa thời gian triển khai hệ thống và cung cấp môi trường quản lý & điều hành quen thuộc với mọi điều hành viện hiện nay. Cùng Elite điểm qua một số ưu điểm của loại sản phẩm này

Tính năng – Ưu Điểm:

Việc kết hợp phần cứng của HPE và hệ điều hành Windows Storage Server 2016 cung cấp thêm nhiều tính năng ưu việt đang được đánh giá rất cao:

  • Tránh trùng lặp dữ liệu giúp giải phóng một khối lượng lớn không gian bộ nhớ đặc biệt khi nó được áp dụng cho hàng ngàn file. Theo đánh giá tính năng này trong nhiều trường hợp có thể tiết kiệm đến 50~60% không gian lưu trữ.
  • Với tính năng ảo hóa, cho phép tạo hàng trăm máy chủ ảo, 64 vi xử lý và 1TB RAM cho mỗi máy ảo, Hyper-V là bổ sung đáng giá và là sự chọn lựa nền tảng ảo hóa hàng đầu cho doanh nghiệp ở thời điểm này.
  • Tính năng iSCSI target cho phép tạo môi trường IP SAN để cấp phát, thu hồi, quản lý không gian lưu trữ cho các server khác trong mạng, các hệ thống D2D (Disk To Disk) backup, không gian lưu trữ cho các hệ thống MS Exchange, MS SQL, MS Sharepoint, Oracle…
  • Bên cạnh khả năng chống hỏng hóc ở mức phần cứng (cơ chế HDD Raid, quạt, nguồn, bộ nhớ dự phòng…), hệ điều hành Windows Storage 2016 cung cấp nhiều cơ chế sao lưu dự phòng tại chỗ hoặc sao lưu dự phòng & đồng bộ dữ liệu giữa các trung tâm dữ liệu ở cách xa nhau thông qua các dịch vụ như Volume Shadow Copy Service, Distributed File System Replication.
  • Việc áp dụng HPE Storage có thể giúp nâng cấp các thành phần phần cứng như Processor, Memory, HDD…
  • Hổ trợ nhiều hình thức quản trị từ xa.
    • Ở mức phần cứng thông qua cổng ILo tích hợp sẵn
    • Ở mức OS thông qua các ứng dụng Remote Desktop, HTTPS hoặc HPE Systems Insight Manager (HPE SIM) and support ProLiant Support Pack
  • Hổ trợ chứng thực người dùng thông qua Active Directory
  • Tối ưu hóa băng thông WAN theo cơ chế Hosted BranchCache.
  • Tối ưu hóa băng thông WAN theo cơ chế Distributed BranchCache.
  • Tối ưu hóa băng thông WAN theo cơ chế Distributed File System Replication.